1 1. Giới
thiệu:
Esperanto
là một ngôn ngữ hệ thống được xây dựng với khoảng vài trăm tiền tố và hậu tố
nên chúng ta sẽ không phải học từ vựng nhiều như các ngôn ngữ khác.
Bên cạnh đó đây cũng là ngôn ngữ có ngữ pháp rất đơn giản nên rất
dễ học và đây cũng là cơ sở để học ngoại ngữ tốt hơn vì thông thạo một ngoại ngữ
sẽ giúp ta tự tin hơn, dễ nắm bắt ngôn ngữ khác hơn.
2. Bảng
chữ cái:
A H “hô” O “ô”
B “bô” Ĥ “kh..ô” P “pô”
C “sc..ô” I R “kh..rô”
Ĉ “chô” J “dô” S “sô”
D “đô” Ĵ “zj + ô” Ŝ “sh..ô” ("sh" của shi tiểu)
E “ê” K “k + ô” T “tô”
F “f + ô” L “lô” U
G “gô” M “mô” Ŭ
“ô” (xuống giọng)
Ĝ “giô” N “nô” V “vô”
Z “zô”
3. Đại từ xưng hô:
Mi “tôi” Ni “chúng tôi”
Vi “anh, chị, bạn” ngôi hai số ít Vi ngôi hai số nhiều
Li “anh ấy” ili “họ” (đã biết "họ" là ai)
Ŝi
“chị ấy”
Ĝi
“nó”
***
Oni “họ, người ta” không cụ thể chỉ một ai.
Tính từ sở hữu ta thêm đuôi tính từ -a:
Mia, via, lia, ŝia, ĝia, nia, ilia, onia lần lượt là: của tôi, của bạn, của anh ấy, của cô ấy, của nó, của chúng tôi, của họ, của người ta.
vd: mia domo (nhà tôi), lia kuko (bánh của anh ấy), nia amiko (một người bạn của chúng tôi),
ilia lernejo (trường của họ),...
Tính từ sở hữu ta thêm đuôi tính từ -a:
Mia, via, lia, ŝia, ĝia, nia, ilia, onia lần lượt là: của tôi, của bạn, của anh ấy, của cô ấy, của nó, của chúng tôi, của họ, của người ta.
vd: mia domo (nhà tôi), lia kuko (bánh của anh ấy), nia amiko (một người bạn của chúng tôi),
ilia lernejo (trường của họ),...
4. Ba thì chính:
Est-
tiền tố “là”
Động từ không chia theo ngôi.
Thì
quá khứ (hậu tố -is)
Tôi
là: Mi estis
Bạn
là: Vi estis
Họ
là: Ili estis
…
Thì
hiện tại cũng là thì hiện tại
tiếp diễn (hậu tố -as)
Cô
ấy đã là: Ŝi estas
Anh
ấy đã là: Li estas
Người
ta đã là: Oni estas
…
Thì
tương lai (hậu tố -os)
Tôi
sẽ là: Mi estos
Nó
sẽ là: Ĝi estos
Cô
ấy sẽ là: Ŝi estos
...
Nhớ hậu tố của ba thì –is, -as, -os (có
phát âm s hơi gió ở sau)
5. Một
số tiền tố cho bạn tập chia 3 thì:
Est-
“là” renkont- “gặp” manĝ- “ăn”
Far-
“làm” skrib- “viết” vojaĝ- “du lịch”
Forges-
“quên” trink- “uống” anonc- “thông báo”
Hav-
“có” trov- “tìm” dezir- “ao ước”
Kapt-
“bắt, bắt giữ” vend- “bán” loĝ- “ở, cư ngụ”
Lav-
“rửa” vid- “xem, thấy” vol- “muốn”
Pet-
“yêu cầu” lern- “học” pov- “có thể”
Port-
“mang vác” kolekt- “thu gôm, thu thập”
Dev-
“phải” aĉet- mua
Bây giờ bạn hãy tập chia ba thì bằng
cách thêm ba hậu tố -is (quá khứ),
-as (hiện tại), -os (tương lai)
Hết bài 1.
mình mong bạn tiếp tục chia sẻ nhé
Trả lờiXóađã drop =))
Trả lờiXóaDrop rùi tiếc ghê
Trả lờiXóa